VÍT RÚT DIỀM

Tổng quan   Thông số kỹ thuật

VÍT LỢP MÁI

Tổng quan
Thông số kỹ thuật

Vị trí dùng

slide 2 1 edit 2

Bề mặt lớp mạ được xử lý đặc biệt, thân thiện với môi trường. Vít đạt các tiêu chuẩn của Úc AS3566.2(2002) như sau::

2.000 giờ kiểm nghiệm phun muối (AS 233.3.1).
2.000 giờ kiểm nghiệm tia cực tím (ASTM G154).
1.000 giờ kiểm nghiệm độ ẩm (ASTM D2247).
15 vòng kiểm nghiệm sulfur dioxide (DIN 50018).
Thêm nữa, vít bắn tôn Wakai còn đạt 2.000 giờ kiểm nghiệm phun muối theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS 2371NO5.

Bề mặt lớp mạ vít bắn tôn Wakai được xử lý đặc biệt, thân thiện với môi trường. Hơn nữa vít Wakai đạt các chứng chỉ quốc tế của Úc AS3566.2(2002) như sau:

2.000 giờ kiểm nghiệm phun muối (AS 233.3.1).
2.000 giờ kiểm nghiệm tia cực tím (ASTM G154).
1.000 giờ kiểm nghiệm độ ẩm (ASTM D2247).
15 vòng kiểm nghiệm sulfur dioxide (DIN 50018).
Thêm nữa, vít bắn tôn Wakai còn đạt 2.000 giờ kiểm nghiệm phun muối theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS 2371NO5.

Đầu lục giác cao giúp tăng cường khả năng liên kết với đầu nối, nhờ đó tăng năng suất thi công

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Gauge Size
d – p x L
Washer type Package
#15 6.5 – 15 x 20 EPDM seal 500 pcs/box