Ống kẽm Vinapipe là một sản phẩm nổi bật của Thép Vinapipe, không chỉ nổi tiếng với chất lượng vượt trội mà còn mang đến sự đa dạng và tiện ích cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và hệ thống cấp nước. Dưới đây là những ưu điểm giúp ống kẽm Vinapipe được đánh giá là sản phẩm nổi bật của Thép Vinapipe.
Ống kẽm Vinapipe
Ống kẽm VinaPipe là một sản phẩm uy tín chất lượng, giá cạnh tranh thuộc dòng ống thép mạ kẽm được cung cấp bới NT STeel.
Hiện Vinapipe đang cung cấp ra thị trường các chủng loại ống kẽm Vinapipe có đường kính từ 1/2″ (D15) đến 4″ (D100) với các cấp hạng độ dày: Ống được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387-1985 (EN 10255) (bao gồm các hạng: BSA1, BSL (vạch nâu), BSM (vạch xanh) phục vụ cho cấp nước, hệ thống ống cứu hoả, hệ thống ống điều hòa….), với các ống có độ dày mỏng hơn được sản xuất theo tiêu chuẩn TCCS 01:2008/VNP phục vụ cho các mục đích cơ khí như: ống luồn cáp điện, lan can, hàng rào ….
Vạch xanh BSM phục vụ cho cấp nước, ống cứu hoả, hệ thống điều hòa; không vạch BSA1-phục vụ cấp nước sinh hoat; Vạch vàng – phục vụ cho các mục đích cơ khí như: ông luồn cáp điện, …. Ngoài ra còn có hạng BSL (Vạch nâu) ít được sử dụng hơn ở Việt Nam cũng được Vinapipe sản xuất cho các đơn đặt hàng cụ thể.
Ống kẽm Vinapipe là loại thép có độ bền cao, thép ống có độ chịu lực rất tốt, khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa tốt, đặc biệt dễ dàng lắp đặt và bảo trì khi cần thiết.
Ống kẽm Vinapipe – sản phẩm nổi bật của Thép Vinapipe
Những ưu điểm dưới đây đã khẳng định ống kẽm Vinapipe là sản phẩm nổi bật nhất của Công ty TNHH ống Thép Việt Nam – VINAPIPE :
Chất lượng vượt trội
Ống kẽm Vinapipe nổi tiếng với chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn xuất sắc. Với lớp phủ kẽm chống ăn mòn bề mặt, ống kẽm Vinapipe không chỉ giữ được vẻ ngoại hình bền bỉ mà còn kéo dài tuổi thọ sử dụng.
Ứng dụng đa dạng
Ống kẽm Vinapipe được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, và nhiều ứng dụng khác. Sự linh hoạt và đa dạng trong kích thước và độ dày giúp Vinapipe phù hợp cho cả các công trình lớn và nhỏ.
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
Ống kẽm Vinapipe được thiết kế để dễ dàng lắp đặt, giảm thiểu thời gian và chi phí lao động. Đồng thời, việc bảo dưỡng và sửa chữa cũng trở nên thuận tiện, giúp giảm thời gian và chi phí bảo trì cho các hệ thống sử dụng ống kẽm Vinapipe.
Khả năng chịu nhiệt tốt
Với khả năng chống chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, Ống kẽm Vinapipe là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng nơi yêu cầu độ bền và ổn định cao, như trong các khu vực biển, công trường xây dựng, hay trong môi trường hóa chất.
Thân thiện với môi trường
Ống kẽm Vinapipe được sản xuất từ nguyên liệu tái chế và có thể tái chế tiếp sau khi sử dụng, thể hiện cam kết với môi trường và phát triển bền vững.
Thông số kỹ thuật của ống kẽm Vinapipe
Hạng /Class |
Đ. kính trong danh nghĩa Nominal size |
Đường kính ngoài Outside diameter |
Chiều dâyWall thickness |
Chiều dài Length |
Tr/lượng
Unit weigt |
Số cây/bóPes/bundle |
Trọng lượng bóKg/bundle |
|
A (mm) | B(inch) | Tiêu chuẩn | ||||||
BS-A1 (không vạch) | 15 | 1/2 | Ø21.2 | 1.9 | 6 | 0.914 | 168 | 921 |
20 | 3/4 | Ø26.65 | 2.1 | 6 | 1.284 | 113 | 871 | |
25 | 1 | Ø33.5 | 2.3 | 6 | 1.787 | 80 | 858 | |
32 | 1-1/4 | Ø42.2 | 2.3 | 6 | 2.26 | 61 | 827 | |
40 | 1-1/2 | Ø48.1 | 2.5 | 6 | 2.83 | 52 | 883 | |
50 | 2 | Ø59.9 | 2.6 | 6 | 3.693 | 37 | 820 | |
65 | 2-1/2 | Ø75.6 | 2.9 | 6 | 5.228 | 27 | 847 | |
80 | 3 | Ø88.3 | 2.9 | 6 | 6.138 | 24 | 884 | |
100 | 4 | Ø113.45 | 3.2 | 6 | 8.763 | 16 | 841 | |
BS-L (vạch nâu) | 15 | 1/2 | Ø21.2 | 2.0 | 6 | 0.947 | 168 | 955 |
20 | 3/4 | Ø26.65 | 2.3 | 6 | 1.381 | 113 | 936 | |
25 | 1 | Ø33.5 | 2.6 | 6 | 1.981 | 80 | 951 | |
32 | 1-1/4 | Ø42.2 | 2.6 | 6 | 2.54 | 61 | 930 | |
40 | 1-1/2 | Ø48.1 | 2.9 | 6 | 3.23 | 52 | 1.008 | |
50 | 2 | Ø59.9 | 2.9 | 6 | 4.08 | 37 | 906 | |
65 | 2-1/2 | Ø75.6 | 3.2 | 6 | 5.71 | 27 | 925 | |
80 | 3 | Ø88.3 | 3.2 | 6 | 6.72 | 24 | 968 | |
100 | 4 | Ø113.45 | 3.6 | 6 | 9.75 | 16 | 936 | |
BS-M (vạch xanh) | 15 | 1/2 | Ø21.4 | 2.6 | 6 | 1.21 | 168 | 1.220 |
20 | 3/4 | Ø26.9 | 2.6 | 6 | 1.56 | 113 | 1.058 | |
25 | 1 | Ø33.8 | 3.2 | 6 | 2.41 | 80 | 1.157 | |
32 | 1-1/4 | Ø42.5 | 3.2 | 6 | 3.1 | 61 | 1.135 | |
40 | 1-1/2 | Ø48.4 | 3.2 | 6 | 3.57 | 52 | 1.114 | |
50 | 2 | Ø60.3 | 3.6 | 6 | 5.03 | 37 | 1.117 | |
65 | 2-1/2 | Ø76.0 | 3.6 | 6 | 6.43 | 27 | 1.042 | |
80 | 3 | Ø88.8 | 4.0 | 6 | 8.37 | 24 | 1.205 | |
100 | 4 | Ø114.1 | 4.5 | 6 | 12.2 | 16 | 1.171 |
Hy vọng với những thông tin trên, Quý khách đã phần nào hiểu được vì sao ống kẽm Vinapipe lại được đánh giá là sản phẩm nổi bật của Công ty TNHH ống Thép Việt Nam – VINAPIPE. Nếu cần tìm hiểu thêm thông tin gì, Quý khách vui lòng liên hệ với NT Steel – đại lý phân phối chính thức của Thép Vinapipe nhé!
NT STEEL
- Địa chỉ : Cửu Cao – Văn Giang – Hưng Yên
- Điện thoại: 0327 20 40 20
- Email: thepnt@thepnt.vn
Xem thêm :